Đang truy cập: 15 Trong ngày: 574 Trong tuần: 3727 Lượt truy cập: 1536930 |
In | ||
Độ phân giải in tối đa | 4800 (theo chiều ngang)*1 x 1200 (theo chiều dọc) dpi | |
Đầu in / Mực in | Loại: | FINE cartridge |
Tổng số vòi phun: | 1.792 vòi phun | |
Kích thước giọt mực (tối thiểu): | 2pl | |
Cartridge mực: | PG-88, CL98 | |
Tốc độ in Dựa theo ISO / IEC 24734. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo chi tiết Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ in và sao chụp tài liệu |
Tài liệu: màu *²: ESAT / In một mặt: |
Xấp xỉ 5,2ipm |
Tài liệu: đen trắng: B/W*²: ESAT / In một mặt: |
Xấp xỉ 8,9ipm | |
Ảnh(4 x 6")*²: PP-201 / không viền: |
Xấp xỉ 46 giây | |
Chiều rộng có thể in | 203,2mm (8inch) | |
Ảnh không viền: | 216mm (8,5inch) | |
Vùng nên in | In không viền*³: | Lề trên/ dưới/ phải/ trái: mỗi lề 0 mm (khổ giấy hỗ trợ: A4, LTR, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10") |
In có viền: | Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm, Lề trái/ lề phải: mỗi bên 3,4mm (LTR, LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm) | |
Vùng in khuyến nghị | Lề trên: | 32,5mm |
Lề dưới: | 33,5mm | |
Khổ giấy | A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", Envelopes (DL, COM10) | |
Nạp giấy (khay giấy phía trước) (số lượng giấy tối đa) |
Giấy thường | A4, A5, B5, LTR = 100, LGL = 10 |
Giấy có độ phân giải cao (HR-101N) |
A4 = 80 | |
Giấy ảnh Platin chuyên nghiệp (PT-101) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201) |
4 x 6" = 20, A4 / 8 x 10" = 10 | |
Giấy ảnh Luster chuyên nghiệp (LU-101) |
A4 = 10 | |
Giấy ảnh bóng “sử dụng hàng ngày” (GP-501) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh Matte (MP-101) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh dính (PS-101) | 1 | |
Giấy ảnh trong suốt T-Shirt Transfer (TR-301) | 1 | |
Giấy bao thư | European DL, US Com. #10 = 5 | |
Định lượng giấy | Khay nạp phía trước: | Giấy thường: 64-105 g/m2 , Giấy đặc chủng của Canon: định lượng giấy tối đa : Xấp xỉ 300g/m2 (giấy ảnh Platin chuyên nghiệp PT-101) |
Bộ cảm biến đầu mực | Đếm điểm | |
Căn lề in | Thủ công | |
Quét*4 | ||
Loại máy | Flatbed & ADF | |
Phương pháp quét | CIS (bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc) | |
Độ phân giải quang học*5 | 1200 x 2400dpi | |
Độ phân giải lựa chọn*6 | 25 - 19200dpi | |
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra) | Bản màu xám: | 16 bits / 8 bits |
Bản màu: | 48 bits / 24 bits (16 bits / 8 bits cho mỗi màu RGB) | |
Tốc độ quét đường*7 | Bản màu xám: | 1,1 miligiây/dòng (300dpi) |
Bản màu: | 3,4 miligiây/dòng (300dpi) | |
Tốc độ quét*8 | Reflective: A4 Colour / 300dpi: | Xấp xỉ 15 giây |
Khổ bản gốc tối đa | Flatbed: | A4 / LTR (216 x 297mm) |
ADF: | A4, LTR, LGL | |
Sao chụp | ||
Khổ bản gốc tối đa | A4, LTR (216 x 297mm) (ADF: A4, LTR, LGL) | |
Loại giấy tương thích | Kích thước: | A4, A5, B5, LTR, 4 x 6", 5 x 7" |
Loại giấy : | Giấy thường Giấy ảnh Platin chuyên nghiệp (PT-101) Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) Giấy ảnh Luster chuyên nghiệp (LU-101) Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201) Giấy ảnh bóng “sử dụng hàng ngày” GP-501) Giấy ảnh Matte (MP-101) |
|
Chất lượng ảnh | 3 vị trí ( nhanh, tiêu chuẩn, chất lượng cao) | |
Điều chỉnh mật độ | 9 vị trí, cường độ tự động (sao chụp AE)* *không hỗ trợ khay ADF |
|
Tốc độ sao chụp*9 Dựa theo tiêu chuẩn ISO / IEC 29183. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo chi tiết Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ in và sao chụp tài liệu. |
Tài liệu: bản màu: sFCOT / sao chụp một mặt: |
Xấp xỉ 23giây |
sESAT / sao chụp một mặt: | Xấp xỉ 4,1ipm | |
ESAT /sao chụp một mặt: | Xấp xỉ 3,4ipm | |
Sao chụp nhiều bản | Bản đen trắng/ bản màu: | Tối đa 99 bản |
Fax | ||
Loại máy | Máy fax để bàn (modem Super G3 / giao tiếp màu) | |
Đường truyền | PSTN (đường truyền mạng điện thoại công cộng) | |
Tốc độ truyền fax*10 | Bản đen trắng: | Xấp xỉ 3giây. (33,6kbps) |
Bản màu: | Xấp xỉ 1 phút (33,6kbps) | |
Độ phân giải fax | Bản đen trắng: | 8pels / mm x 3,85dòng / mm (chất lượng chuẩn) 8pels / mm x 7,7dòng/ mm(bản đẹp) 300dpi x 300dpi (bản cực đẹp) |
Bản màu: | 200dpi x 200dpi | |
Khổ bản in | A4, LTR, LGL | |
Chi?u r?ng quét | 208mm (A4), 214mm (LTR) | |
Tốc độ modem | Tối đa 33,6kbps (Automatic fall back) | |
Nén | Bản đen trắng: | MH, MR, MMR |
Bản màu: | JPEG | |
Tông màu | Bản đen trắng: | 256 mức màu |
Bản màu: | 24bits Full colour (8 bit cho mỗi màu RGB) | |
ECM (chế độ sửa lỗi) | Tương thích ITU-T T.30 | |
Quay số mã hoá: | NA | |
Quay số theo nhóm: | Tối đa 19 địa chỉ | |
Bộ nhớ truyền/ nhận fax*11 | Xấp xỉ 50 trang | |
Fax từ máy tính | ||
Loại máy | Windows: | Thông qua modem FAX (ở MFP) |
Mac: | NA | |
Số địa chỉ | 1 địa chỉ | |
Fax đen trắng / m àu | Chỉ fax đen trắng | |
Các thông số kĩ thuật chung | ||
Khởi động nhanh | Xấp xỉ 4giây | |
Màn hình điều chỉnh | Màn hình: | Full dot |
Khay ADF | Xử lí giấy (giấy thường): | A4, LTR = 30, LGL = 5 |
Kết nối giao tiếp mạng | USB tốc độ cao | |
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: | 5 - 35°C |
Độ ẩm: | 10 - 90% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Môi trường bảo quản | Nhiệt độ: | 0 - 40°C |
Độ ẩm: | 5 - 95% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Độ vang âm ( khi in từ máy tính) | Ảnh (4 x 6")*13: | Xấp xỉ 42,5 dB(A) |
Yêu cầu nguồn điện | AC 100 - 240V, 50 / 60Hz | |
Tiêu thụ điện | Khi ở chế độ Standby: | Xấp xỉ 1,1W |
Khi ở chế độ tắt: | Xấp xỉ 0,3W | |
Khi sao chụp*14: | Xấp xỉ 19W | |
Môi trường | Quy tắc: | RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
Nhãn sinh thái: | Ngôi sao năng lượng | |
Chu trình nhiệm vụ | 3.000 trang/tháng | |
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 458 x 385 x 200mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 8,4kg |
Các thông số kĩ thuật trên có thể thay đổi mà không cần báo trước. | |
*1 |
Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
|
*2 |
Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong Thử nghiệm phân loại văn phòng dành cho chế độ mặc định, ISO / IEC 24734.
Tốc độ in ảnh dựa theo cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lí dữ liệu trên máy chủ Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao tiếp mạng làm việc, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ giấy, loai giấy sử dụng. |
*3 |
Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: Giấy khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy trong suốt T-Shirt, giấy ảnh dính.
|
*4 |
Trình điều khiển TWAIN(ScanGear)dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và đòi hỏi phải có Phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành
|
*5 |
Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.
|
*6 |
Việc tăng độ phân giải quét sẽ hạn chế vùng quét tối đa.
|
*7 |
Tốc độ nhanh nhất của USB tốc độ cao trên máy tính. Không tính đến thời gian chuyển sang máy tính.
|
*8 |
T?c d? quét tài li?u màu du?c tính theo ISO / IEC 24735 Ph? l?c C, Bi?u d? th? nghi?m A. T?c d? quét th? hi?n th?i gian du?c tính t? khi nh?n phím quét c?a trình di?u khi?n máy quét t?i khi màn hình hi?n th? t?t. T?c d? quét có th? khác nhau tu? thu?c vào c?u hình h? th?ng, k?t n?i giao ti?p m?ng làm vi?c, ph?n m?m, các cài d?t ch? d? quét và kh? tài li?u g?c, vvv.
|
*9 |
Tốc độ sao chụp là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO / IEC 29183.
Tốc độ sao chụp ADF là mức trung bình của ESAT trong Thử nghiệm vận hành chung dành cho chế độ sao chụp một mặt mặc định, ISO / IEC 24735, không tính đến thời gian sao chụp bản đầu tiên. Tốc độ sao chụp có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chụp, mật độ phủ giấy, loại giấy sử dụng, vvv và không tính đến thời gian khởi động máy. |
*10 |
Tốc độ truyền fax đen trắng dựa theo cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1.
Tốc độ truyền fax màu dựa theo cài đặt mặc định sử dụng bảng thử nghiệm fax màu của Canon. Thời gian truyền thực tế sẽ khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, các cài đặt fax ở đầu nhận và các điều kiện về đường truyền, vvv. |
*11 |
Đếm trang dựa theo biểu đồ ITU-T No.1 hoặc Biểu đồ tiêu chuẩn FAX số 1 của Canon
|
*12 |
Những giá trị này là tốc độ truyền tối đa theo lí thuyết giữa máy in và thiết bị làm việc tương ứng, và không thể hiện tốc độ truyền thực tế đạt đượ
|
*13 |
Khi in mẫu ISO/JIS-SCID N2 trên giấy ảnh bóng Plus Glossy II cỡ ảnh 4x6’’ sử dụng các cài đặt mặc định.
|
*14 |
Sao chụp: Khi sao chụp ISO/JIS-SCID N2 (in bằng máy in phun) trên giấy thường cỡ A4 sử dụng các cài đặt mặc định.
|
Quyền chối bỏ | |
• |
Bạn cần phải lắp tất cả các hộp mực hoặc các ống mực đen và mực màu cho dù bạn thực hiện thao tác in màu hay in đen trắng. Nếu có bất kì ống mực hoặc hộp mực nào không được lắp, máy sẽ hiển thị lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in.
|
• |
Phụ thuộc vào loại giấy sử dụng hoặc các cài đặt in, máy có thể sử dụng mực in màu ngay cả khi bạn in tài liệu đen trắng. Nếu bất kì một loại mực màu nào hết, bạn cần phải thay hộp mực hoặc ống mực
|
• |
Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau khi lắp các hộp mực đi kèm, máy in sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để bơm đầy vào các vòi phun ở đầu in. Chính vì thế, các hộp mực đầu tiên này sẽ in được ít hơn số lượng trang giấy so với các ống mực tiếp theo
|
• |
Chi phí in miêu tả trong sách giới thiệu sản phẩm hoặc trên website dựa theo dữ liệu tiêu thụ mực của các ống/hộp mực tiếp theo chứ không phải ống / hộp mực đầu tiên.
|
• |
Để máy in hoạt động tốt, chiếc máy in của Canon sẽ tự động làm sạch tuỳ theo điều kiện của máy. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, một lượng mực nhỏ sẽ bị tiêu hao. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tất cả các loại mực màu.
[Chức năng làm sạch] Với chức năng này, máy in sẽ hút các bong bóng khí hoặc mực in ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc vòi phun hoặc ảnh hưởng tới chất lượng bản in. |
• |
Các thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm tính từ ngày loại máy đó ngừng được sản xuất. Tuỳ thuộc vào model máy của bạn mà chúng tôi có thể yêu cầu bạn thay thế chiếc máy cũ bằng một chiếc máy in mới hoặc một chiếc máy mới hoạt động gần giống như vậy theo dịch vụ bảo trì của chúng tôi. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không sử dụng tới các phụ kiện đi kèm và vật tư dành cho model máy của bạn hoặc hệ điều hành tương thích có thể sẽ thay đổi.
|
• |
Thời hạn bảo hành miễn phí sửa chữa trong vòng một năm kể từ ngày mua máy. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (gấy hoặc ống mực/ hộp mực) thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành.
|
• |
Để có được chất lượng in tốt nhất, bạn hãy sử dụng hết mực in trong vòng sáu tháng sau khi mở..
|
• |
Khi bạn sử dụng các dịch vụ sửa chữa lỗi do dùng ống mực không chính hãng (bao gồm các ống mực in không chuẩn gây ra lỗ thủng trên ống mực), bạn sẽ phải trả phí ngay cả trong thời gian máy còn bảo hành. Hãy nhớ điều này khi bạn sử dụng mực in không chính hãng.
|
• |
Nếu bạn không sử dụng ống mực không chính hãng (bao gồm cả những ống mực được đổ mực in không chính hãng gây ra lỗ trên ống mực), chúng có thể gây ra hiệu quả xấu đối với sự vận hành của máy in hoặc chất lượng bản in sẽ bị giảm sút. Bên cạnh đó, nó còn có thể mất an toàn dù đây chỉ là trường hợp rất hiếm gặp. Một báo cáo cho thấy đầu in sẽ bị nóng lên hoặc khói sẽ bốc ra từ đầu in do loại ống mực này có chứa một thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon. (xin lưu ý rằng điều này không áp dụng đối với tất cả các loại mực in không chính hãng)
|
• |
CREATIVE PARK PREMIUM là dịch vụ nội dung tối ưu chỉ dành cho những người sử dụng lắp đặt tất cả các loại mực in màu chính hãng của Canon.
|
• |
Một chiếc máy in có chức năng fax sẽ lưu trữ dữ liệu fax dưới đây trong bộ nhớ máy in:
Các bản fax không in được ra do một số lỗi như máy đã hết mực. Các bản fax đang xếp hàng chờ gửi Nếu bạn ngắt dây cắm nguồn, các cài đặt ngày giờ sẽ được thiết lập lại và các bản fax lưu trong bộ nhớ máy in sẽ bị xoá. Trước khi bạn ngắt dây nguồn, hãy chắc chắn rằng các bản fax bạn cần lưu đã được in hoặc gửi đi. |
• |
Nếu bạn định cài đặt trình điều khiển máy in Canon trên hệ điều hành Mac OS X và sử dụng máy in thông qua kết nối mạng làm việc, bạn có thể chọn [Bonjour] hoặc [canonijnetwork] trong hộp thoại [Add Printer]. Nếu chọn [Bonjour], các thông báo hiển thị lượng mực còn lại có thể khác so với các thông báo hiển thị bởi [canonijnetwork]. [canonijnetwork] sẽ không hiển thị nếu người sử dụng không cài đặt trình điều khiển máy in Canon. Hãy truy cập website thông qua Internet và tải trình điều khiển máy in cập nhật nhất dành cho model máy của bạn. Canon khuyến cáo rằng bạn nên sử dụng [canonijnetwork] để thực hiện thao tác in.
|
Liên hệ chúng tôi
CÔNG TY TNHH TM & DV CÔNG NGHỆ AN NHIÊN
Điện thoại: 097.345.09.27 - 0938 432 641